Máy chạy bộ Tiền Giang

Trang tin tức thể thao, kiến thức về máy chạy bộ tại Tiền Giang

Liên kết

áo bảo hộ tiếng anh là gì
Giáo dục

Áo bảo hộ tiếng Anh là gì? Từ vựng các đồ bảo hộ cá nhân

Áo bảo hộ tiếng Anh là gì

Áo bảo hộ là gì?

Áo bảo hộ là loại áo đặc biệt, có tác dụng bảo vệ người mặc. Công dụng của áo bảo hộ tùy thuộc vào từng loại áo khác nhau, ở từng ngành nghề khác nhau.

Có loại áo bảo hộ chống nắng, chống nóng, lạnh, cũng có những loại áo chống lửa cháy, điện giật, chống va đập,  có những loại áo bảo hộ có khả năng chống được cả đạn bắn, như áo giáp chống đạn được sử dụng trong quân đội, cảnh sát,…

Áo bảo hộ có thể dính liền với quần hoặc tách riêng ra.

Cũng có những loại áo chỉ mặc lên cho có như các loại đồ bảo hồ có gắn miếng phản quang, được các công nhân hoặc công nhân mặc khi làm việc.

áo bảo hộ tiếng anh là gì

Áo bảo hộ tiếng Anh là gì?

Áo bảo hộ tiếng Anh là : Protection cloth

Phiên âm    :          /prəˈtekʃn/ /klɔːθ/

Thiết bị bảo hộ có tiếng Anh là : Personal Protective Equipment 

Từ vựng các đồ bảo hộ cá nhân

áo bảo hộ tiếng anh là gì

  1. Protective Clothing /prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ/: Quần áo bảo hộ
  2. Earplugs: /ˈɪrplʌɡz/ (n) : Bịt tai
  3. Hard hat: /hɑːd hæt/ (n. phr) Mũ bảo hộ
  4. Safety shoes: /ˈseɪfti ʃuːz/ (compound n): giày bảo hộ
  5. Hair net: /her net/ (n) Mạng tóc, lưới bảo vệ tóc
  6. Safety goggles: /ˈseɪfti ˈɡɑːɡlz/ (compound n) : Kính bảo hộ
  7. Dust mask: /dʌst mæsk/ (compound n): Mặt nạ chống bụi
  8. Apron:/ˈeɪprən/ (n): Cái tạp dề
  9. Coveralls: /ˈkʌvərɔːlz/ (n): Bộ áo liền quần để dùng trong công việc nặng nhọc
  10. Face shield: /feɪs ʃiːld/ (compound n) : Mặt nạ chắn
  11. (Full-body) safety harness: /fʊl ˈbɑːdi ˈseɪfti ˈhɑːrnɪs/

(compound n): Dây đai bảo vệ toàn thân

  1. Respirator: /ˈrespəreɪtər/ (n): Mặt nạ phòng hơi độc

Nguồn: https://kiss-talk.info/

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *