Bãi đất trống tiếng Anh là gì
Bãi đất trống là gì?
Bãi đất trống có nghĩa: chỉ có mặt đất trống trơn, không có gì trên đó hết
Bãi đất trống là bãi đất không có gì trên đó cả, chỉ toàn là mặt đất trơ trọi, không có nhà cửa, xe cộ, con vật, cây cối, ao hồ, giếng nước, bụi cỏ, cánh đồng, bụi rậm,.. hay bất cứ thứ gì.
Ngoài ra bãi đất trống còn có thể hiểu như là bãi đất hoang, không có dấu vết của con người ở. Chỉ có cây cối cỏ gai um tùm chứ không có dấu vết nhà cửa của con người.
Cảnh tượng khi mở mắt ra mà thấy trước mắt mình là một bãi đất trống sẽ khiến người ta nổi da gà, cảm thấy hoảng sợ, vì bãi đất trống đem lại cho người ta cảm giác lạnh lẻo, hiu quạnh.
Bãi đất trống tiếng Anh là gì?
Bãi đất trống tiếng Anh là : Vacant ground
Phiên âm : /ˈvākənt/ /ɡraʊnd/
Định nghĩa :
Vacant : empty [trống trơn]
Ground : Surface of earth [bề mặt trái đất]
Ngoài ra bãi đất trống tiếng Anh còn là : vacant land
Một số từ vựng miêu tả tự nhiên
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Hedge | /hedʤ | hàng rào |
escarpment | /ɪˈskɑːpm(ə)nt/ | vách đứng (núi đá) |
gorgeous | /ˈɡɔːdʒəs/ | rực rỡ, huy hoàng, |
meadow | /ˈmedō/ | đồng cỏ |
exotic | /ɪɡˈzɑːtɪk/ | kỳ lạ, đẹp kỳ lạ |
wonderful | /ˈwʌndərfl/ | tuyệt vời |
idyllic | /aɪˈdɪlɪk/ | bình dị |
rural | /ˈrʊrəl/ | đồng quê |
vibrant | /ˈvaɪbrənt/ | rực rỡ |
town | /taʊn/ | thị trấn |
countryside | /ˈkʌntrisaɪd/ | quê, quê hương |
mountain | /ˈmaʊntn/ | núi |
Nguồn: https://kiss-talk.info/