Biên độ tiếng Anh là gì
Biên độ là gì?
Biên là một ranh giới, một giới hạn nào đó mà một vật đang chuyển động đạt được, vật đó đạt được giá trị lớn đo lường lớn nhất của quãng đường hoặc phạm vi chuyển động và dừng lại, đổi chiều chiều động để đi tới biên độ còn lại – và chuyển động của vật đó được gọi là chuyển động tịnh tiến. Vì vậy một vậy chuyển động tịnh tiến thường sẽ có hai biên độ. Đó gọi là biên độ dao động.
Độ ở đây có nghĩa là mức độ, số lượng đạt được.
Biên độ là khoảng giới hạn mà cái gì đó đạt được, giá trị nằm trong khoảng đạt được, đó là giá trị lớn nhất mà nó đạt được vào một lúc nhất định, gọi là biên độ.
Ví dụ như biên độ nhiệt độ trong nhiệt kế, biên lợi nhuận trong kinh tế, biên độ của con lắc lò xo trong vật lý- đó gọi là biên độ dao động.
Từ ngữ biên độ dù là một từ chuyên ngành nhưng nó xuất hiện hầu hết ở mỗi lĩnh vực, vì mọi thứ gì hoạt động đều sẽ có biên độ.
Biên độ tiếng Anh là gì?
Biên độ tiếng Anh là : Amplitude
Phiên Âm: /ˈampləˌt(y)o͞od/
Định nghĩa: the greatest distance that a wave, especially a sound or radio wave, vibrates (same meaning with moves up and down)
[khoảng cách lớn nhất mà sóng, đặc biệt là sóng âm thanh hoặc sóng vô tuyến, rung động (cùng nghĩa với chuyển động lên và xuống)]
Một số từ vựng tiếng Anh về Vật lý học
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa | |
Physical quantity | Đại lượng vật lý | String | Sợi dây | |
Length | Độ dài | Velocity | Vận tốc | |
Measuring tape | Thước dây, băng đo | Amplitude | Biên độ | |
Stopwatch | Đồng hồ đếm thời gian | Speed | Tốc độ | |
Mass | Khối lượng | Period | Chu kỳ | |
Time | Thời gian | Bob | Con lắc | |
Units | Đơn vị | Metre rule | Thước đo mét |
Nguồn: https://kiss-talk.info/