Khách quen trong tiếng anh là gì? Những vị khách thường xuyên tới nhà hàng hoặc cửa hàng nào đó thường xuyên được gọi là khách quen. Càng nhiều khách quen thì nhà hàng hoặc cửa hàng có mới có nhiều doanh thu cố định thay vào đó những người khách quen thường có những ưu đãi nhỏ khi sử dụng dịch vụ tại nơi đó.
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Khách quen trong tiếng anh là gì?
Khách quen trong tiếng anh là: patrons
Các từ đồng nghĩa:
Regular, Customer, client, frequenter, shopper, buyer, purchaser, consumer, diner, user, visitor, guest, clientele.
Các từ vựng liên quan đến chủ đề bán hàng
Customer: khách hàng
Client: khách hàng (sử dụng các dịch vụ chuyên nghiệp như luật sư, tài chính, bảo hiểm…)
Consumer: người tiêu dùng
Buyer: người mua, người mua hàng
Shopper: người đi mua sắm
Customer service: dịch vụ khách hàng
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Customer service representative (CSR): đại diện dịch vụ khách hàng
Customer relationship management (CRM): quản lý dịch vụ khách hàng
Customer care: chăm sóc khách hàng
Customer loyalty: độ trung thành của khách hàng
Loyal customer: khách hàng trung thành/ khách hàng thân thiết
Customer behavior: hành vi khách hàng
Customer-driven: hướng tới/quan tâm tới/dựa trên khách hàng
Customer-oriented: hướng tới khách hàng
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Customer engagement: sự gắn kết khách hàng, sự tiếp cận khách hàng
Customer experience: trải nghiệm khách hàng
Customer needs: nhu cầu khách hàng
Customer feedback: phản hồi khách hàng/ ý kiến khách hàng
Customer complaint: phàn nàn từ khách hàng
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
Customer survey: khảo sát ý kiến khách hàng
Ví dụ:
Will patrons kindly note that this restaurant will be closed on 17 July
(Liệu khách hàng quen vui lòng lưu ý rằng nhà hàng này sẽ đóng cửa vào ngày 17 tháng 7 ?)
This car park is for patrons only
( Bãi đậu xe này chỉ dành cho khách quen )
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục