Vì sao mọi người thường nói “Vạn sự tùy duyên”? Duyên là thứ do trời ban, mỗi 1 người trong chúng ta ai cũng đã được trời định cho 1 nhân duyên sẵn, chỉ là duyên đến trước hay đến sau và duyên là thứ không ai có thể tự quyết định cho mình, vì vậy hãy “vạn sự tùy duyên” duyên tới thì nó sẽ tới, hết duyên thì nó tự khắc đi, đừng níu kéo, đừng oán hận mà hãy tập cách tha thứ, buông bỏ vì “Vạn sự là tùy duyên”.
Vạn sự tùy duyên tiếng anh là gì?
- Vạn sự tùy duyên tiếng anh là: everything depends on conditions
- Hãy để vạn sự tuỳ duyên: Let fate take its own course /let feɪt teɪk ɪts əʊn kɔːrs/Những câu thành ngữ tiếng anh khác có liên quan đến duyên nợ mà bạn nên tìm hiểu:
Các câu thành ngữ tiếng anh hay và thông dụng:
Beauty is only skin deep: Cái nết đánh chết cái đẹp
A bad compromise is better than a good lawsuit: Dĩ hòa vi quí
A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm
Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
Courtesy costs nothing: Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
Bitter pills may have blessed effects: Thuốc đắng dã tật
Cleanliness is next to godliness: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm
Diligence is the mother of good fortune: Có công mài sắt có ngày nên kim
Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
Easy come, easy go: Của thiên trả địa
Every cloud has a silver lining: Trong họa có phúc
Các câu thành ngữ tiếng anh hay và thông khác có liên quan:
Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau
He who excuses himself, accuses himself: Có tật giật mình
Home grow, home made: Cây nhà lá vườn
It is the first step that costs: Vạn sự khởi đầu nan/ It’s the first step that counts: Vạn sự khởi đầu nan
Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng
Make hay while the sun shines: Việc hôm nay chớ để ngày mai
New one in, old one out: Có mới, nới cũ
Out of sight out of mind.Xa mặt cách lòng
Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy
Speak one way and act another: Nói một đường làm một nẻo
Tit For Tat: Ăn miếng trả miếng
- Xem thêm: Một Chỉ Vàng Tiếng Anh Là Gì?