Xoắn ốc tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Xoắn ốc là gì?
Trong thuật ngữ xoắn ốc có nhiều nghĩa, tùy vào trường hợp khác nhau chúng mang nghĩa khác nhau. Nhưng tóm lại xoắn ốc là chỉ một vật, một hiện tượng hoặc bất cứ cái gì đó có hình dạng vòng xoay tròn như vỏ con ốc.
Một số vật có hình dạng xoắn ốc như: vỏ ốc, con ốc vít, cái mũi khoan, tòa nhà hình xoắn ốc, cơn lốc xoáy, vòng xoáy nước, vòi rồng, cái lò xo…
Vậy từ xoắn ốc trong tiếng Anh là gì?
Xoắn ốc tiếng Anh là gì?
Xoắn ốc tiếng Anh là : Spiral
Phiên âm : /ˈspaɪrəl/
Định nghĩa: Spiral is a shape or design, consisting of a continuous curved line that winds around a central point, with each curve further away from the centre
[một hình dạng hoặc thiết kế, bao gồm một đường cong liên tục uốn quanh một điểm trung tâm, với mỗi đường cong càng xa tâm]
Ví dụ:
The birds circled in a slow spiral above the house
[Những con chim bay chậm hình xoắn ốc phía trên ngôi nhà]
Nghĩa khác của Spiral
a continuous harmful increase or decrease in something, that gradually gets faster and faster
[sự gia tăng hoặc giảm liên tục có hại của một cái gì đó, dần dần sẽ nhanh hơn và nhanh hơn]
Ví dụ:
How can we halt the destructive spiral of violence in the inner cities?
[Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn vòng xoáy bạo lực tàn phá trong nội thành?]
Một số từ vựng tiếng Anh khác về hình dạng đồ vật
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
circle | /ˈsɜːkl/ | hình tròn |
oval | /ˈəʊvəl/ | hình trái xoan/hình bầu dục. |
square | /skweər/ | hình vuông |
pentagon | /ˈpent̬əɡɑːn/ | hình ngũ giác |
trapezium | /trə’pi:zjəm/ | hình thang |
triangle | /ˈtraɪæŋɡl/ | hình tam giác |
star | /stɑːr/ | hình ngôi sao |
rectangle | /ˈrekˌtaNGɡəl/ | hình chữ nhật |
Nguồn: https://kiss-talk.info/